ngày 29 tháng 12

Ngày sinh dương lịch: 29/12/1951: Giới tính: Nam: Giờ sinh: Dần: Bát tự: Ngày Quí Mão tháng Canh Tý năm Tân Mão giờ Giáp Dần: Tổng số dương: 13 - Tổng số âm: 42: Nạp âm: TÒNG BÁ MỘC: Chính quẻ: Ðịa lôi phục: Biến quẻ: Trạch địa tụy: Nguyên đường: Hào 2: Nguyên đường Quý bạn đang muốn xem ngày 29/9/2022 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp Tháng Canh Tuất Ngày Đinh Hợi . 02 : 01 : 19. Tháng Chín. 6. Năm Nhâm Dần. Ta không được chọn nơi mình sinh ra. Nhưng ta được chọn cách mình sẽ sống. (2021-12-29 13:56:09) Tử vi hàng tuần từ ngày 21/12/2021 đến ngày 27/12/2021. Bạn muốn xem tử vi về nghề nghiệp, tình cảm và tài Phiên sáng nay (20/10), giá dầu Brent giao tháng 12 chững ở mức 92,41 USD/thùng. Cùng thời điểm, giá dầu WTI của Mỹ được giao dịch ở mức 85,98 USD/thùng, tăng 0,43 USD, tương đương 0,5%. Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 400/GP-BTTTT cấp ngày 29/6/2021. Ngày thành lập Theo đó, cổ tức sẽ được trả bằng tiền mặt theo tỷ lệ 12%, thanh toán bắt đầu từ 25/11/2022. tỷ lệ 14,29%. * NBP: Ngày 25/10 là ngày giao dịch không hưởng quyền nhận cổ tức năm 2021 của CTCP Nhiệt điện Ninh Bình (NBP - HNX), ngày đăng ký cuối cùng là 26/10. Theo đó Hướng dẫn: Nhập vào tháng Nếu là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 thì có 30 ngày Nếu là tháng 4, 6, 9, 11 thì có 31 ngày Nếu là t Nếu là tháng 2 và là năm nhuận thì có 29 ngày ngược lại 28 ngày (Năm nhuận là năm chia chẵn cho 4) Code: Select all. kepeprithet1977. Xem lịch âm ngày 29/12/2022 Thứ Năm, lịch vạn niên ngày 29/12/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 29/12/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 12 năm 2022 Ngày 29 tháng 12 năm 2022 Dương lịch Ngày 29 tháng 12 năm 2022 29 Âm lịch Ngày 7 tháng 12 năm 2022 7 Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Đông chí Giữa đông Ngày Tháng Năm Dương lịch 29 12 2022 Âm lịch 7 12 2022 Can chi Bính Thìn Quý Sửu Nhâm Dần Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459Thìn 700-959Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/12/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 29/12/2022 Dương lịch 29/12/2022 - Thứ Năm Âm lịch 7/12/2022 - Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0516, Lặn 1840, Giữa trưa 1106 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1905, Lặn 0451, Độ tròn 2358 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Thân, Tý, Dậu Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý . XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Định Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự Mua nuôi thêm súc vật. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Nguyệt không, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương. Thánh tâm. Sao xấu Tử khí, Thiên lao. Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Khuê. Ngũ hành Mộc. Động vật Lang Sói. Diễn giải - Khuê mộc Lang - Mã Vũ Xấu. Bình Tú Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Không nên làm Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. - Ngoại lệ Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên Tiến thân danh. - Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h-3h và 13h-15h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h-5h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h-7h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h-9h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. LỊCH VẠN NIÊNLịch DươngXem lịch hôm nayLịch ÂmTháng 12 năm 2020Tháng 11 Thiếu năm Canh TíThứ baNgàyBính Ngọ, ThángMậu Tí Giờ đầu ngàyMậu Tí, Tiết khíĐông chí Là ngàyHoàng Đạo [Tư Mệnh], TrựcPháKhu di tích Gò Tháp nằm trên địa bàn hai xã Mỹ Hòa và Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Đây là Khu di tích cấp quốc gia được Bộ Văn hoá thông tin nay là Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công nhận từ năm 1998, chứa đựng nhiều giá trị văn hóa - lịch sử của dân tộc và nhân bước xem ngày tốt cơ bảnBước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi.Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Đóng lạiGiờ Hoàng Đạo ngày 16 tháng 11 năm 2020 âm lịchTí 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7hNgọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Hắc Đạo ngày 16 tháng 11 năm 2020 âm lịchDần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h☼ Giờ mặt trờiMặt trời mọc 0516Mặt trời lặn 1839Đứng bóng lúc 1106Độ dài ban ngày 1323☽ Giờ mặt trăngGiờ mọc 1904Giờ lặn 0451Đối xứng lúc 2357Độ dài ban đêm 947☞ Hướng xuất hànhTài thần ĐôngHỷ thần Tây NamHạc thần Tại thiên⚥ Hợp - XungTam hợp Dần, TuấtLục hợp MùiTương Hình NgọTương Hại SửuTương Xung Tý❖ Tuổi bị xung khắcTuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh TýTuổi bị xung khắc với tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ✧ TrựcPhá破- Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghiViệc nên làm Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnhViệc kiêng kỵ Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng☆ Nhị thập bát tú - SaoThất室Việc nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá kiêng kỵ Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt Cát tinhSao xấu Hung tinhThiên quanTốt mọi việc;Nguyệt khôngTốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường;Giải thầnTốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu;Tục thếTốt mọi việc nhất là giá thú;Thiên phúcTốt mọi việc;Thiên ngụcXấu mọi việc;Thiên hỏaXấu mọi việc;Thiên tặcXấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương;Hỏa taiXấu đối với việc làm nhà, làm bếp;Phi ma sát Tai sátKỵ giá thú, nhập trạch;Ngũ hưKỵ khởi tạo, giá thú, an táng;Nguyệt pháXấu về xây dựng nhà cửa;Hoang vuXấu mọi việc;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng TửNgàyThiên ThươngTốtXuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần PhongTốc hỷ Giờ Tí 23h-1h & Ngọ 11h-13hTin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui niên Lưu miền Giờ Sửu 1h-3h & Mùi 13h-15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc khẩu Giờ Dần 3h-5h & Thân 15h-17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi các Giờ Mão 5h-7h & Dậu 17h-19hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh hỷ Tuyết lô Giờ Thìn 7h-9h & Tuất 19h-21hCầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an Giờ Tỵ 9h-11h & Hợi 21h-23hMọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.➪ Xem ngày hôm nay - 12/06/2023➪ Xem ngày mai - 13/06/2023➪ Xem ngày kia - 14/06/2023 Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 29/12/2006 Ngày Âm Lịch 10/11/2006 - Ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tý, năm Bính Tuất Nạp âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh - Hành Thủy Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất Tuổi xung tháng Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Quỷ Việc nên làm Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo. Việc không nên làm Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng. Ngoại lệ Sao Quỷ vào ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may Quỷ vào ngày Thân là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công,. Nhưng tốt cho xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, kết dứt điều hung Quỷ vào ngày 16 âm lịch là Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, đi hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoThánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việc Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcTứ thời đại mộ Kỵ an tángXuất hành Ngày xuất hành Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Tây - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Nhâm Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 29/12/1994 Ngày Âm Lịch 27/11/1994 - Ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Tuất Nạp âm Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét - Hành Hỏa Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Kim đườngNgày Hoàng đạo Kim đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Ất Mùi, Đinh Mùi Tuổi xung tháng Mậu Ngọ, Canh NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Đẩu Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng hạp thông thưSao tốt Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngÂm đức Tốt mọi việcPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhLục hợp* Tốt mọi việcKim đường* Tốt mọi việc Sao xấu Nhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoHuyền vũ Kỵ mai tángTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

ngày 29 tháng 12